- Tổng quan
- Sản phẩm liên quan
Mô tả hiệu ứng ứng dụng
Giới thiệu, preform chai PET 20 lít của WATON, giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu đóng gói của bạn. Preform chất lượng cao này được thiết kế để tạo ra chai PET 20 lít vừa bền vừa thời trang.
Được làm từ vật liệu chất lượng cao nhất, preform chai PET 20 lít của WATON được thiết kế để chịu đựng được những yêu cầu khắt khe của việc sử dụng hàng ngày. Preform chai thổi 45mm được chế tạo với độ chính xác và tỉ mỉ, đảm bảo rằng mỗi chai đều có hình dạng và kích thước hoàn hảo.
Preform chai PET 20 lít của WATON phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ việc lưu trữ chất lỏng đến vận chuyển hàng hóa. Dù bạn là chủ doanh nghiệp nhỏ hay một tập đoàn lớn, preform này là giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu đóng gói của bạn.
Preform chai PET màu xanh 5 gallon dễ sử dụng và cầm nắm, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả sử dụng cá nhân và thương mại. Dù bạn đang đóng chai nước hay sử dụng preform cho các mục đích khác, bạn có thể yên tâm rằng bạn đang nhận được một sản phẩm không có gì sánh được.
Với màu xanh tuyệt đẹp, preform chai PET 20 lít của WATON chắc chắn sẽ thu hút sự chú ý của khách hàng và tạo ấn tượng lâu dài. Thiết kế hiện đại và thanh lịch của preform này giúp nó nổi bật so với các lựa chọn bao bì khác, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp của bạn.
WATON là thương hiệu được tin cậy trong thế giới bao bì, và preform chai PET 20 lít này là minh chứng cho cam kết về chất lượng và sự hài lòng của khách hàng của họ. Với cấu trúc vững chắc và hiệu suất đáng tin cậy, preform này chắc chắn sẽ vượt quá mong đợi của bạn.
Tiền hình là một sản phẩm trung gian sau đó sẽ được thổi thành chai polyethylene terephthalate (PET). Tiền hình có các kích cỡ ren cổ chai, trọng lượng, màu sắc và hình dạng khác nhau, và được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của nhiều phân khúc thị trường khác nhau.
Trọng lượng của tiền hình phụ thuộc vào dung tích mong muốn của chai cuối cùng.





Số khoang | Phôi sơ bộ | Kích thước khuôn | Trọng lượng khuôn kg | chu kỳ | ||||||
Trọng lượng - g | kích thước cổ mm | Chiều cao mm | Chiều rộng mm | Độ dày mm | Thời gian (giây) | |||||
2(1*2) | 720 | 55 | 470 | 300 | 608 | 330 | 125 | |||
4(2*2) | 720 | 55 | 490 | 480 | 730 | 440 | 130 | |||
8(2*4) | 16 | 28 | 450 | 350 | 410 | 475 | 18 | |||
12(2*6) | 16 | 28 | 600 | 350 | 415 | 625 | 18 | |||
16(2*8) | 21 | 28 | 730 | 380 | 445 | 690 | 22 | |||
24(3*8) | 28 | 28 | 770 | 460 | 457 | 1070 | 28 | |||
32(4*8) | 36 | 28 | 810 | 590 | 515 | 1590 | 28 | |||
48(4*12) | 36 | 28 | 1070 | 590 | 535 | 2286 | 30 |




